Kích thước tủ đông trên thị trường có nhiều loại khác nhau. Việc nắm rõ kích thước, thông số kỹ thuật sẽ giúp bạn dàng lựa chọn loại tủ đông ưng ý. Mời bạn tham khảo bảng kích thước tủ đông Hòa Phát dung tích từ 100L-300L dưới đây:
Kích thước tủ đông Hòa Phát dung tích từ 100L – 200L
Các dòng tủ đông Hòa Phát với dung tích từ 100L – 200L, thiết kế thường nhỏ gọn và phù hợp nhu cầu bảo quản thực phẩm thông thường.
STT | Model sản phẩm | Loại tủ | Kích thước (C x Rx S) (đơn vị mm) | Trọng lượng (Kg) | Dung tích sử dụng (Lít) |
1 | HCF106S1Đ | 1 cánh, 1 ngăn (đông) | 564 x 590 x 870mm | 30kg | 107L |
2 | HCF106S1ĐSH | 1 cánh, 1 ngăn (đông) | 564 x 590 x 870mm | 30kg | 107L |
3 | HCF 336S1Đ1 | 1 cánh, 1 ngăn (đông) | 814 x 532 x 866mm | 37kg | 162L |
4 | HUF 300SR1 | 1 cánh, 1 ngăn (đông) | 954.5 x 546 x 568mm | 34kg | 106L |
5 | HUF350SR1 | 1 cánh, 1 ngăn (đông) | 1133 x 546 x 568mm | 39kg | 147L |
6 | HCF 106S1N | 1 cánh, 1 ngăn (đông) | 564 x 590 x 870mm | 30kg | 107L |
7 | HCF 336S1N1 | 1 cánh, 1 ngăn (đông) | 814 x 532 x 866mm | 37kg | 162L |
Kích thước tủ đông dung tích từ 200L – 300L
Với dung tích lớn hơn các dòng trên, tủ đông Hòa Phát dung tích 200L – 300L phù hợp các gia đình có nhu cầu tích trữ nhiều đồ đông lạnh, hoặc tại cửa hàng nhỏ.
Dưới đây là kích thước của các loại tủ cấp đông Hòa Phát 200L – 300L để các bạn tham khảo:
STT | Model sản phẩm | Loại tủ | Kích thước (C x R x S) (đơn vị mm) | Trọng lượng (Kg) | Dung tích sử dụng (Lít) |
1 | HCF 280S | Tủ thường 1 cánh, 1 ngăn đông | 1495 x 600 x 620 | 54,5 | 280 |
2 | HCF 500S1PĐG.N | Tủ thường, 1 ngăn đông, 2 cánh kính mở | 850 x 1000 x 695 | 58 | 273 |
3 | HCFI 516S1Đ1 | Tủ Inverter, 1 cánh, 1 ngăn đông | 1080 x 610 x 885 | 45 | 252 |
4 | HCFI 506S2Đ2 | Tủ Inverter, 2 ngăn (Đông/Mát), 2 cánh | 1035 x 610 x 915 | 48 | Ngăn đông: 97
Ngăn mát: 108 |
5 | 606S2Đ2 | Tủ Inverter, 2 ngăn (Đông/Mát), 2 cánh | 1235 x 610 x 915 | 53 | Ngăn đông: 118
Ngăn mát: 127 |
6 | HCF 516S1Đ1 | Tủ thường 1 cánh, 1 ngăn đông | 1080 x 610 x 885 | 45 | 252 |
7 | HCF 506S2Đ2 | Tủ thường, 2 ngăn (Đông/Mát), 2 cánh | 1035 x 610 x 915 | 48 | Ngăn đông: 97
Ngăn mát: 108 |
8 | HCF 506S2Đ2SH | Tủ thường, 2 ngăn (Đông/Mát), 2 cánh | 1035 x 610 x 915 | 48 | Ngăn đông: 97
Ngăn mát: 108 |
9 | HCFI 656S2Đ2 | Tủ Inverter, 2 ngăn (Đông/Mát), 2 cánh | 1235 x 660 x 915 | 56 | Ngăn đông: 131
Ngăn mát: 140 |
10 | HCF 516S1N1 | Tủ thường 1 cánh, 1 ngăn đông | 1080 x 610 x 885 | 45 | 252 |
11 | HCF 506S2N2 | Tủ thường, 2 ngăn (Đông/Mát), 2 cánh | 1035 x 610 x 915 | 48 | Ngăn đông: 97
Ngăn mát: 108 |
12 | HCF 606S2N2 | Tủ thường, 2 ngăn (Đông/Mát), 2 cánh | 1235 x 610 x 915 | 53 | Ngăn đông: 118
Ngăn mát: 127 |
13 | HCF 656S2N2 | Tủ thường, 2 ngăn (Đông/Mát), 2 cánh | 1235 x 660 x 915 | 56 | Ngăn đông: 131
Ngăn mát: 140 |
14 | HUF 450SR1 | Tủ thường 1 cánh, 1 ngăn đông | 1490 x 546 x 568 | 52 | 208 |
15 | HCF 606S2Đ2 | Tủ thường, 2 ngăn (Đông/Mát), 2 cánh | 1235 x 610 x 915 | 53 | Ngăn đông: 118
Ngăn mát: 127 |
16 | HCF 656S2Đ2 | Tủ thường, 2 ngăn (Đông/Mát), 2 cánh | 123 x 660 x 915 | 56 | Ngăn đông: 131
Ngăn mát: 140 |
Hi vọng qua bài viết trên, bạn đọc đã nắm rõ các kích thước tủ đông Hòa Phát. Biết được kính thước sẽ giúp bạn lựa chọn tủ phù hợp với không gian lắp đặt.
Liên hệ ngay Hotline 1900 8650 để sở hữu ngay các model tủ cấp đông từ thương hiệu Hoà Phát để trải nghiệm các sản phẩm của chúng tôi bạn nhé!